Chức năng lớp phủ AIS trên RADAR Màu Hàng Hải
Các loại Anten
MR-1210RII : Công suất 4kW ,cánh vòm, tầm quét 36 hải lý
MR-1210TII(1.2m/2m) : Công suất 4kW , cánh mở,tầm quét 48 hải lý
MR-1210TIII(1.2m/2m): Công suất 6kW ,cánh mở,tầm quét 72 hải lý
60cm cánh vòm cho MR-1210RII
|
120cm cánh mở - MR-1210TII/TIII
|
200cm cánh mở - MR-1210TII/TIII
|
Màn hình màu LCD TFT 12.1 Inch (600x800 điểm)
Màn hình màu TFT 600 cd/m2 cung cấp màu sắc tươi sáng, sinh động với cường độ 32 mức tăng giảm độ sáng. Màu hiển thị (cài đặt ban ngày, ban đêm) có thể được điều chỉnh ngay lập tức bằng nút “BRILL”. Chế độ toàn màn hình phóng to đến kích thước đầy đủ với menu trong suốt và thông tin hoạt động.
Màn hình màu TFT 600 cd/m2 cung cấp màu sắc tươi sáng, sinh động với cường độ 32 mức tăng giảm độ sáng. Màu hiển thị (cài đặt ban ngày, ban đêm) có thể được điều chỉnh ngay lập tức bằng nút “BRILL”. Chế độ toàn màn hình phóng to đến kích thước đầy đủ với menu trong suốt và thông tin hoạt động
Cài đặt ngày
|
Cài đặt đêm
|
Full màn hình
|
Giao diện mới dể sử dụng cho người dùng
Radar MR-1210 cung cấp cấu trúc menu thích hợp và người sử dụng có thể cấu hình các thiết lập khác nhau thông qua hoạt động trực quan.Ngôn ngữ có thể chọn từ tiếng Việt, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, tiếng Indonesia, tiếng Thái và tiếng Hàn.
Menu cài đặt màu
|
Menu màn hình quét
|
Chế độ ổn định mũi tàu *
Khi tàu bạn chuyển hướng ,các mục tiêu trên radar sẽ chuyển hướng theo một cách êm dịu mà không bị trễ.
*Yêu cầu tín hiệu hướng (NMEA0183,N+1 hoặc tương tự)
Chức năng TLL ( tọa độ mục tiêu )*
RADAR MR-1210 có thể đánh dấu các điểm với biểu tượng và xuất dữ liệu vị trí NMEA TLL đến thiết bị ngoại vi theo chuẩn NMEA 0183.
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí và hướng
Chức năng Lưu vết thật*
Chức năng lưu vết thật hủy sự chuyển động của tàu và mục tiêu cố định .Đồng thời hiển thị sự chuyển động thời gian thật của các mục tiêu.
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
Chức năng theo dấu chuyển động của tàu và cho thấy các vật chuyển động thực sự với các đường nhỏ, trong khi các đối tượng đứng yên không bị kéo dài. Chức năng theo dấu cao cấp cho phép bạn lựa chọn các dấu chuyển động thông thường của tàu, dấu tàu chính xác hoặc dấu tàu lớn chính xác .
Chức năng ATA giản thể (Automatic Radar Plotting Aids)*
Chức năng ATA giản thể cho phép bạn theo dõi đến 10 tàu với các biểu tượng. CPA (báo động đến gần điểm) và giới hạn TCPA (thời gian đến gần điểm) có thể được tính toán và đưa ra một cảnh báo âm thanh khi bất kỳ tàu nào đi vào trong phạm vi giới hạn hoặc thời gian định sẵn.
ATA giản thể
|
Ví dụ cảnh báo khu vực
|
Chức năng tích hợp AIS (Hệ thống Nhận dạng tự động)
Khi kết nối với bộ tiếp nhận AIS bên ngoài hoặc transponder AIS, MR-1210 phủ lên các thông tin AIS nhận được trên echo radar. Bạn có thể xem đến 100 mục tiêu của AIS và kiểm tra thông tin chi tiết của từng tàu cụ thể như tốc độ, hành trình, nhóm, loại tàu và kích cỡ.
Thông tin tàu AIS khác
|
Tàu riêng
|
Danh sách AIS
|
Tính năng AIS yêu thích
Tính năng AIS yêu thích sẽ thông báo cho bạn khi "thuyền bạn" đi vào phạm vi định sẵn. Bạn có thể dễ dàng theo dõi chuyển động của vị trí thuyền trên màn hình radar. Lên đến ba "thuyền bạn" được lập trình.
AIS yêu thích
Tùy chọn đầu ra Video
Với tùy chọn bộ sản phẩm đầu ra video UX-252, MR-1210 có thể được kết nối với màn hình bên ngoài. Các mục tiêu RADAR có thể được quan sát trên thiết bị chính và màn hình bên ngoài cùng một lúc.
Radar hàng hải Icom Mr-1210RII
Thông số kỹ thuật:
Loại hiển thị: |
Màn Hình LCD màu TFT 12,1 inch
|
Độ phân giải
|
600x800 điểm. |
Cự ly nhỏ nhất:
|
25m ( ở khoảng 1/8 NM) |
Cự ly lớn nhất:
|
36 NM |
Thang đo:
|
1/8, 1/4, 1/2, 3/4, 1, 1,5, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 32, 36. |
Thời gian khởi động:
|
90s |
Nguồn điện yêu cầu:
|
10,2-4,2 VDC
|
Điện năng tiêu thụ:
|
~ 60W |
Dải nhiệt độ hoạt động:
|
-15 ° C đến + 55 ° C |
Định dạng dữ liệu đầu vào:
|
NMEA 0183, N +1, AUX, IEC61162-2 |
Định dạng dữ liệu đầu ra:
|
NMEA 0183 |
Anten:
Loại anten:
|
Cánh vòm 60cm |
Tốc độ quay:
|
24, 36rpm Danh định |
Độ rộng ngang búp sóng:
|
4 o. |
Độ rộng đứng búp sóng:
|
22 độ. |
Thùy bên:
|
-22dB Danh định |
Dải nhiệt độ hoạt động:
|
-25 ° C đến + 70 ° C |
Phạm vi độ ẩm khả dụng:
|
Dưới 95% (ở 40 ° C) |
Tần số:
|
9410MHz ± 30MHz |
Kiểu điều chế:
|
P0N |
Công suất ra cực đại:
|
4kW |
Độ rộng xung /tần số lặp lại:
|
80nS / 2160Hz, 80nS / 1440Hz, 250nS / 1440Hz, |
Bộ điều chế:
|
Chuyển đổi FET |
Trung tần:
|
60MHz |
Dải thông tần số trung gian:
|
10MHz, 3MHz |
Điều hưởng:
|
Tự động / thủ công |
Cáp kết nối cung cấp:
|
15m;OPC-2341 |